PLAY
![]()

TNC SÀI GÒN




01
Màu đỏ tươi

02
Màu đỏ cam

03
Màu đỏ ngói

04
Màu đỏ đất

05
Màu xanh lá

01
Màu đỏ tươi

02
Màu đỏ cam

03
Màu đỏ ngói

04
Màu đỏ đất

05
Màu xanh lá

06
Xanh dương

06
Xanh dương

07
Màu nâu

08
Màu xám tro

09
Màu đen

10
Màu xanh mực

07
Màu nâu

08
Màu xám tro

09
Màu đen

10
Màu xanh mực

11
Màu xanh biển

12
Màu lông chồn

06
Xanh dương

07
Màu nâu

08
Màu xám tro

09
Màu đen

10
Màu xanh mực

17
Màu sóc nâu

25
Màu nâu cam

32
Màu xanh lơ

11
Màu xanh biển

12
Màu lông chồn

17
Màu sóc nâu

25
Màu nâu cam

32
Màu xanh lơ

NP 01
Đỏ tươi

NP 1.7

NP 02
Màu đỏ cam

NP 2.7

NP 03
Đỏ ngói

NP 05
Xanh lá

NP 06
Xanh dương

NP 07
Màu nâu

NP 08
Xám tro

NP 09
Màu đen

NP 10
Xanh mực

NP 11
Xanh biển

NP 16
Sóc nâu

NP 17
Rêu

NP 18
Nâu xám

NP 25
Nâu cam

NP 31
Xanh lơ

NP 32
Xanh lơ
TNC SAIGON
XEM THÍ NGHIỆM
1. Kích thước ổn định
Nhờ sử dụng khuôn ngói bằng thép SKD, ngói màu TNC – NIPPON luôn giữ được kích thước ổn định cùng thiết kế gờ chồng mí giúp các viên ngói ăn khớp vào nhau với độ chính xác cao, dung sai bé.
2. Dễ kiểm soát chất lượng
Ngói màu TNC – NIPPON không cần nung giúp việc kiểm soát chất lượng trở nên dễ dàng hơn (vì khi nung ngói sẽ bị biến dạng do quá trình nung và làm nguội sản phẩm). Sản phẩm tự đông kết nhờ quá trình tỏa nhiệt của bản thân bê tông.
3. Chống tràn nước mưa
Ngói có rãnh thoát nước mưa rộng và sâu hơn so với loại ngói khác, giúp nước mưa thoát nhanh hơn, rất phù hợp cho vùng nhiệt đới thường xuyên có bão. Ngói có thiết kế sóng ngói trung tâm cao để cản nước mưa tràn vào khớp ghép giữa 2 viên ngói liền kề khi có gió lùa ngang mái. 3 gờ cản nước của ngói TNC-NIPPON làm tăng khả năng chống nước mưa rò lọt trong trường hợp gió thổi ngược chiều với chiều dốc của mái.
4. Hiệu quả kinh tế cao
Ngói màu TNC-NIPPON nhẹ hơn và bền chắc hơn (3,3 kg/viên sóng nhỏ và 3,7kg/viên sóng lớn) giúp giảm đáng kể trọng lượng cho mái nhà. Trọng lượng 1m² ngói chỉ khoảng 35 kg, nhẹ hơn ngói truyền thống 20%. Kích thước viên ngói màu lớn hơn, giảm đáng kể chi phí cho hệ thống xà gồ, vì kèo trên mái – tiết kiệm được thời gian và chi phí lắp đặt.

| Kích thước (mm) | 424mm x 335 ± 2% |
| Diện tích hữu dụng (mm) | 363mm x 305 ± 2% |
| Số viên/m² (viên) | 9,5 ± 2% |
| Khối lượng ngói sóng lớn (kg) | 3,7 ± 4% |
| Khối lượng ngói sóng nhỏ (kg) | 3,3 ± 4% |
| Độ thấm nước (%) | <9,5 (JIS A 5402) ± 2% |
| Độ cứng (N) | >1.600 ± 2% |
| Độ bền màu (năm) | 15 ± 2% |
| THỬ NGHIỆM THẢ RƠI QUẢ BI SẮT 0,5kg | |
| Từ độ cao 0,9m | Bể thành nhiều mảnh |
| Tính chịu mài mòn đạt tiêu chuẩn | JIS A 5423 |